Đề thi HSG huyện môn Toán Lớp 8 Năm 2008 - 2009
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Châu Ngọc Tuấn
Người gửi: Châu Ngọc Tuấn
Ngày gửi: 11h:20' 24-03-2009
Dung lượng: 46.0 KB
Số lượt tải: 356
Nguồn: Châu Ngọc Tuấn
Người gửi: Châu Ngọc Tuấn
Ngày gửi: 11h:20' 24-03-2009
Dung lượng: 46.0 KB
Số lượt tải: 356
Số lượt thích:
0 người
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8
NÚI THÀNH NĂM HỌC: 2008 - 2009
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 24/03/2009
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1:
a. Cho a + b = 1 . Tính giá trị của biểu thức
b. Xác định các số hữu tỉ a và b để đa thức
chia hết cho đa thức
Bài 2:
a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Bài 3:
Cho
Tìm ĐKXĐ của biểu thức A.
Tính giá trị của biểu thức A tại x = 20090.
Bài 4:
a. Chứng minh là hợp số.
Giải phương trình
Bài 5:
Cho tứ giác lồi ABCD. Gọi E, F tương ứng là các trung điểm của các cạnh AB và CD. P là một điểm bất kỳ của đoạn EF ( không trùng với E và F), một đoạn thẳng đi qua P song song với DC cắt các đoạn thẳng AD, AC, BD và BC lần lượt tại M, N, R và S (không trùng với các đỉnh của tứ giác ABCD).
Chứng minh rằng:
Bài 6:
Cho ABC vuông tại A có AB = c ; AC = b và đường phân giác trong tại đỉnh A là AD = d ( D BC). Chứng minh:
===========Hết===========
Chú ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.............................................
Giám thị 1:...........................................
SBD:……………………………………………….
Trường THCS:..................................................
Giám thị 2:...........................................
NÚI THÀNH NĂM HỌC: 2008 - 2009
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 24/03/2009
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1:
a. Cho a + b = 1 . Tính giá trị của biểu thức
b. Xác định các số hữu tỉ a và b để đa thức
chia hết cho đa thức
Bài 2:
a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Bài 3:
Cho
Tìm ĐKXĐ của biểu thức A.
Tính giá trị của biểu thức A tại x = 20090.
Bài 4:
a. Chứng minh là hợp số.
Giải phương trình
Bài 5:
Cho tứ giác lồi ABCD. Gọi E, F tương ứng là các trung điểm của các cạnh AB và CD. P là một điểm bất kỳ của đoạn EF ( không trùng với E và F), một đoạn thẳng đi qua P song song với DC cắt các đoạn thẳng AD, AC, BD và BC lần lượt tại M, N, R và S (không trùng với các đỉnh của tứ giác ABCD).
Chứng minh rằng:
Bài 6:
Cho ABC vuông tại A có AB = c ; AC = b và đường phân giác trong tại đỉnh A là AD = d ( D BC). Chứng minh:
===========Hết===========
Chú ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.............................................
Giám thị 1:...........................................
SBD:……………………………………………….
Trường THCS:..................................................
Giám thị 2:...........................................
Chào mừng quý vị đến với CLB VIOLET Núi Thành - Quảng Nam.
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tư liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy đăng ký thành viên tại đây hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay ô bên phải.
thay dap an lam j
Mấy thầy ơi cho em hỏi cách xem kết quả hsg huyện núi thành đi thầy